GAZelle Next A31R32
– Động cơ Euro 4, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
– Không gian nội thất rộng nhất phân khúc
ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
GAZelle Next A31R32 sản phẩm tải van với kích thước lớn nhất phân khúc, tiêu chuẩn châu Âu, chất lượng vượt trội, đáp ứng tốt nhất nhu cầu vận tải hàng hóa.
Ngoại hình GAZelle Next A31R32
với thiết kế ngoại hình cứng cáp, mạnh mẽ. GAZELLE NEXT A31R32 sở hữu thông số kích thước chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 6.027 x 2.068 x 2.753 (mm), chiều dài trụ cơ sở đạt 3.745 mm và khoảng sáng gầm 145 mm.
LỐP XE:
Sử dụng lốp đôi phía sau, vận hành an toàn. Lốp 185/75R16C, nhập khẩu từ Nga.
CỤM ĐÈN PHA:
Cụm đèn pha Halogen, sang trạng và tinh tế
GA LĂNG:
Mặt ga lăng với đường nét nổi bật, thiết kế giúp tản nhiệt tốt cho động cơ
CỬA LÊN XUÔNG:
Cửa trượt, rộng rãi thuận tiện cho hành khách lên xuống
CỤM ĐÈN SAU:
Tích hợp đầy đủ trên cụm đèn với biên dạng thiết kế hiện đại.
CỬA SAU:
Có thể mở linh hoạt ở các góc 900 và 2700 thuận tiện cho việc bốc – dở hàng hóa
KÍNH CHIẾU HẬU:
Kính chỉnh điện có sấy kính
Thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu, trang thiết bị tiện nghi.
KHOANG LÁI:
Rộng rãi, bố trí khoa học
VÔ LĂNG:
Vô lăng 4 chấu, thể thao, năng động
ĐỒNG HỒ TAPLO:
Hiện đại, hiển thị thông tin đầy đủ, rõ ràng
KHOANG CHỞ HÀNG:
Rộng rãi, kết cấu vững chắc
ĐẦU 2 DIN:
Trang bị đầu 2 DIN tích hợp điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
KÍNH CHỈNH ĐIỆN:
Bố trí các nút điều chỉnh thuận tiện
GHẾ TÀI XẾ:
Êm ái, tạo cảm giác thoái mái nhất cho lái xe
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
KHUNG GẦM:
Thiết kế khung gầm rời giúp xe vận hành thích hợp trong mọi điều kiện địa hình.
ĐỘNG CƠ:
Động cơ Cummins ISF 2.8s5F148, tiêu chuẩn Euro V, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC:
Hệ thống treo trước độc lập, liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm dịu và ổn định.
HỆ THỐNG TREO SAU:
Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp deo Parabol giúp xe vận hành ổn định – êm ái.
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.207 х 2.068 х 2.753 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 3.631 x 1.860 x 1.927 (~ 13.5 m3) |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 145 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.635 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 670 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s4R148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 150 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 330 / 1800-2600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trước đĩa/ sau tang trống, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 2700 | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn |
Trắng/ White
Đen/ Black
Bạc/ Silver
Xanh/ Blue
Xám/ Gray
Đỏ/ Red
Cam/ range