LIAZ
– Động cơ Euro 5, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG CÔNG CỘNG CHO CÁC THÀNH PHỐ LỚN
LIAZ – sự lựa chọn tuyệt vời cho vận tải hành khách công cộng tại các thành phố lớn.
LIAZ – Thiết kế đặc trưng cho dòng City Bus
mang đến cho khách hàng vẻ cứng cáp- chắc chắn khi vận hành. LIAZ sở hữu thông số kích thước chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 9.500 x 2.500 x 2.740 (mm), chiều dài cơ sở đạt 4.500 mm.
Thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu, sử dụng vật liệu cao cấp.
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 9.500 х 2.500 х 2.740 | |
Vệt bánh trước / sau | mm | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 9.020 | |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 14.000 | |
Số chỗ | Chỗ | 68 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Tên động cơ |
| ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | ||
Dung tích xi lanh | Cc | 4.43 | |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 210/2300 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 780/1200-1600 | |
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hộp số | Tự động, 6 cấp | ||
Tỷ số truyền chính | |||
Tỷ số truyền cầu | |||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | Khí nén, 2 dòng độc lập, tang trống, có trang bị ABS | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, bầu hơi, giảm chấn thủy lực | ||
LỐP XE | |||
Trước/ sau | 265/70R19.5/ Dual 265/70R19.5 | ||
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 26 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 8,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 85 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 | |
TRANG TIÊU CHUẨN | |||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | ||
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | ||
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | ||
Ghế hành khách | Ghế nỉ cao cấp |