GAZelle Next Ambulance
– Động cơ Euro 4, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
– Không gian rộng rãi.
TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
Trên cơ sở xe minibus 17 chỗ, Gaz Việt Nan thiết kế chuyển đổi sang xe cứu thương theo đúng tiêu chuẩn xe cứu thương tại Việt Nam. Không gian rộng rãi, vận hành ổn định bền bỉ sẽ là ưu thế giúp xe cứu thương Gaz đáp ứng tối đa nhu cầu tại thị trường Việt Nam.
GAZelle Next Ambulance
Kiểu dáng hiện đại, thanh thoát.
Khoang lái rộng rãi, trang thiết bị tiện nghi
Khoang chở bệnh thoáng rộng, bố trí các tủ kệ tiện dụng. Giường bệnh và ghế ngồi được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn của xe cứu thương.
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.415 х 2.068 х 2.940 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 3.035 |
Khối lượng hàng hóa | kg | 100 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.720 |
Số chỗ | Chỗ | 09 (8 ngồi + 01 nằm) |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s4R148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 150/3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 330/1800-2600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực trợ lực chân không, trước đĩa/ sau tang trống, có trang bị ABS và EBD | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 32,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 120 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | ||
Băng ca cứu thương | 01 bộ | |
Cáng phụ | 01 bộ | |
Tủ y tế | 01 bộ | |
Ghế băng dạng gập | 01 bộ | |
Ghế bác sĩ, y tá | 02 cái | |
Tay vịn | 01 bộ | |
Bình ắc quy phụ 12V-75Ah | 01 bình | |
Kích điện 1200VA | 01 bộ | |
Ổ cắm 220V | 02 ổ | |
Ổ cắm 12V | 02 ổ | |
Bình o xy | 02 bình | |
Đèn cảnh báo dài | 01 bộ | |
Đèn xoay | 02 đèn | |
Amply trên cabin | 01 bộ | |
Bộ đàm theo amply | 01 bộ | |
Đèn UV ( trong hốc điều hòa) | 01 bộ | |
Đèn âm trần | 02 đèn |