TERA100S – TOP XE TẢI NHỎ DƯỚI 1 TẤN BÁN CHẠY NHẤT VIỆT NAM
TERA100S đã có những bứt phá thành công khi gia tăng thị phần ấn tượng và vươn lên vị trí Top dẫn đầu trong phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn. TERA100S đại diện cho những thay đổi mang tính tiên phong của Daehan Motors với mong muốn đem đến cho khách hàng những giá trị tốt nhất.
TERA100S CÓ THIẾT KẾ THÙNG HÀNG DÀI 2.750MM – 6 LOẠI THÙNG ĐA DẠNG
TERA100S – xe tải 990kg được đánh giá là dòng xe sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trong cùng phân khúc, đặc biệt là thiết kế thùng hàng. Daehan Motors đã tiên phong trong việc thiết kế thùng hàng chất lượng cao với chiều dài lòng thùng lên đến 2.750mm, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vận tải của khách hàng.
Nắm bắt được xu hướng của thị trường, TERA100S đa dạng hóa các loại thùng khi nâng cấp từ 3 loại thùng cơ bản lên đến 6 phiên bản thùng khác nhau: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, thùng mui bạt mở bửng, thùng composite và thùng cánh dơi/cánh chim, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vận tải của khách hàng. TERA100S được đánh giá có thiết kế thùng hàng đẹp, tỉ mỉ, chắc chắn với chất lượng tốt. Riêng mẫu loại thùng cánh chim, TERA100S chiếm ưu thế với thiết kế độc đáo, đẹp, tiện dụng được rất nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn.
TERA100S có 6 phiên bản thùng
TERA100S VẬN HÀNH ÊM ÁI VÀ BỀN BỈ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ MITSUBISHI
Khác biệt với phần lớn các dòng xe có tải trọng dưới 1 tấn, TERA100S sở hữu khối động cơ xăng Mitsubishi 4G13S1 công nghệ Nhật Bản, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ đáp ứng chuẩn khí thải Euro4, máy xăng với chế độ phun xăng điện tử, vận hành êm ái và bền bỉ.
Xe đạt công suất 92 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 109 Nm tại 4.800 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng với hộp số sàn 5 cấp MR513, giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, đảm bảo hiệu quả kinh tế tối ưu cho khách hàng trong quá trình sử dụng.
TERA100S trang bị hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không, trước đĩa, sau tang trống, đảm bảo an toàn phân bố theo tải trọng của xe. Xe còn trang bị hệ thống điều hòa lực phanh, giúp tăng hiệu quả phanh, tránh trượt lốp, nâng cao hiệu quả an toàn khi lái.
TERA100S có khả năng vận hành bền bỉ, an toàn trên mọi cung đường
Đặc biệt, TERA100S dễ dàng di chuyển trên các tuyến đường đô thi đông đúc cũng như xoay trở xe một cách thuận tiện khi đi vào những con đường nhỏ hẹp ở nông thôn nhờ bán kính quay vòng chỉ 5.48m.
THIẾT KẾ TIÊN PHONG TRONG PHÂN KHÚC XE TẢI NHẸ DƯỚI 1 TẤN
Với định hình thiết kế theo hơi hướng xe du lịch, TERA100S tạo nên xu hướng thiết kế nổi bật trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn.
Mặt ga-lăng mạ crôm trau chuốt từ chất liệu đến thiết kế mang lại vẻ ngoài hiện đại, tinh tế cho sản phẩm này. Ngoài ra, cụm đèn pha Halogen hiện đại được thiết kế với kích thước lớn, kết hợp với bộ điều chỉnh góc chiếu sáng linh hoạt theo các cấp độ, giúp các bác tài quan sát tốt hơn khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc thời tiết xấu như sương mù/ trời mưa.
TERA100S sở hữu hệ thống khung sườn chắc chắn, với thân cabin được dập từ thép hợp kim chất lượng cao, bên ngoài cửa xe còn được dập gân nổi để tăng thêm độ cứng cáp cho thân xe, an toàn cho người lái.
Điểm đặc biệt của các sản phẩm TERA100S nằm ở màu sơn xe. Tất cả các sản phẩm TERA100S đều được nhúng sơn tĩnh điện bao gồm cả cabin & khung gầm chassis, mang lại bề mặt thật láng mịn đảm bảo khả năng chống rỉ cho thân xe, giúp xe trông đẹp, bắt mắt và bền màu. Daehan Motors luôn tuân thủ theo quy trình sơn xe được kiểm soát nghiêm ngặt từ làm sạch bề mặt, nhúng sơn tĩnh điện, sơn lót, sơn phủ màu và sơn bóng. Hiện, TERA100S có các phiên bản màu: trắng, xanh dương và xanh rêu.
TRANG BỊ TIỆN NGHI – GIẢI TRÍ CHUẨN MỰC CÙNG TERA100S
Daehan Motors luôn đảm bảo sự chỉnh chu trong từng thiết kế, khi khoang nội thất được mạ crôm cho những vị trí “chủ chốt”: bảng điều khiển trung tâm, họng gió, tay nắm cần số, bệ tì tay cánh cửa. Cụm đồng hồ trung tâm của TERA100S cũng được thiết kế hiện đại, bao gồm hai cụm đồng hồ lớn ở hai bên thể hiện tốc độ động cơ và tốc độ xe, màn hình LCD hiển thị thông tin ở giữa, phối hợp với đèn nền, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và hiện đại.
TERA100S chú trọng việc tối ưu giữa công năng và thiết kế nội, ngoại thất. Trang bị vô lăng trợ lực điện giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu, cửa sổ chỉnh điện “auto 1 chạm xuống” tiện lợi cho người sử dụng. Ngoài ra, khoang cabin TERA100S còn sở hữu hệ thống điều hòa trang bị theo xe, ghế nỉ cao cấp 2 tông màu nổi bật, hệ thống giải trí MP3/radio, gạt tàn thuốc, hộc đựng tài liệu,… giúp TERA100S trở nên năng động và hiện đại hơn.
Tay lái trợ lực điện
Khoang cabin với hệ thống điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe
Ghế nỉ xe 02 màu sang trọng, dễ vệ sinh.
Cập nhật bảng giá tải nhỏ Teraco TERA100S
Đánh giá chi tiết Tera100S – Siêu phẩm tải nhỏ dưới 1 tấn
NGOẠI THẤT
VẬN HÀNH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước & trọng lượng
| Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.480 |
Chiều rộng | mm | 1.610 | ||
Chiều cao | mm | 1.890 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | ||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | |
Sau | mm | 1.360 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | ||
Trọng lượng | Khối lượng bản thân | kg | 940 | |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.275 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.48 | ||
Động cơ
| Nhãn hiệu động cơ |
| MITSUBISHI TECH | |
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | ||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | ||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | ||
Tỷ số sức nén |
| 10:01 | ||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | ||
Chassis
| Loại hộp số |
| MR513G01 | |
Kiểu hộp số |
| Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền động cầu sau |
|
| 5.286 | |
Hệ thống treo | Trước |
| Độc lập, giảm chấn thủy lực | |
Sau |
| Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||
Loại phanh
| Trước |
| Đĩa | |
Sau |
| Tang Trống | ||
Loại vô-lăng |
|
| Trợ lực điện | |
Lốp xe
| Trước | 175/70 R14 | ||
Sau | 175/70 R14 | |||
Lốp xe dự phòng |
| 1 | ||
Trang bị tiêu chuẩn
| Ngoại thất
| Kính chiếu hậu |
| Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước |
| Halogen | ||
Kính chắn gió |
| Có | ||
Nội thất
| Cửa sổ |
| Cửa sổ chỉnh điện | |
Khóa cửa |
| Khóa tay | ||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Điều hòa không khí |
| Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước |
| Có |