TERA180 & TERA150 – CHIẾN BINH LINH HOẠT TRÊN MỌI CUNG ĐƯỜNG
Là sản phẩm mới trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 2 tấn với tải trọng 1T8 & 1T5 vừa được TERACO giới thiệu, sở hữu thiết kế hiện đại, động cơ Diesel 1.8L bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, “chiến binh” xe tải nhẹ Tera180 & Tera150 với thùng hàng 3,3 mét đang là một trong những sự lựa chọn đáng giá cho các bác tài.
Trong thời gian ngắn ra mắt thị trường Việt Nam, các dòng sản phẩm thuộc thế hệ động cơ Euro4 của TERACO đã lần lượt trở thành “hiện tượng” và được sự ưa chuộng cũng như tin dùng từ rất nhiều khách hàng Việt Nam như Tera100, Tera190SL, Tera345SL. Tiếp nối sự thành công đó, Daehan ra mắt thị trường siêu “chiến binh” mới Tera180 & Tera150. Sở hữu hàng loạt ưu điểm thiết kế và tính đa dụng, mẫu xe mới sẽ là giải pháp đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng về vận chuyển hàng hóa trong và ngoài đô thị đang ngày càng tăng lên tại Việt Nam.
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, ĐÓN ĐẦU XU HƯỚNG MỚI
Định hướng dẫn đầu xu hướng thiết kế luôn được Daehan Motors chú trọng trong sản xuất, lắp ráp sản phẩm xe tải với những tiêu chuẩn khắt khe. Tera180 & Tera150 không phải ngoại lệ khi sở hữu thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và khác biệt trong phân khúc.
Phần đầu xe được thiết kế hình theo nguyên lý khí động học hình viên đạn, thon gọn với các đường vuốt cong ngược về sau. Điều này đem đến sự năng động cho Tera180, giúp xe di chuyển dễ dàng, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Xe cũng sở hữu hệ thống đèn pha halogen siêu sáng và đèn sương mù gần cản trước, giúp di chuyển an toàn hơn trong thời tiết sương mù hay trời mưa.
NỘI THẤT SANG TRỌNG, TIỆN NGHI HIỆN ĐẠI
Thừa hưởng ưu điểm vượt trội đặc trưng từ các dòng xe thương mại của Daehan Motors, xe tải nhẹ dưới 2 tấn Tera180 & Tera150 cũng được thiết kế và trang bị rất nhiều các tiện nghi sang trọng tiện lợi như các dòng xe du lịch.
Khoang cabin được thiết kế để tối ưu không gian cho 02 người ngồi với khoảng để chân rộng, trần xe cao và thoáng. Tất cả ghế bọc nỉ cao cấp, êm ái và dễ vệ sinh. Dây đai an toàn 3 điểm trang bị tiêu chuẩn.
Mẫu xe tải 1.8 tấn Tera180 và xe tải 1.5 tấn cho Tera150 sở hữu điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, nút điều khiển với thiết kế trau chuốt, hiển thị rõ ràng, sử dụng dễ dàng, ngoài ra xe còn được trang bị cửa kính chỉnh điện một chạm tiện dụng. Đặc biệt hơn nữa, mặt kính gương chiếu hậu có khả năng chỉnh điện 4 hướng linh hoạt, giúp người lái dễ dàng quan sát và kiểm soát tầm nhìn. Bên cạnh đó, tính năng sấy gương tiện lợi khi đi mưa hoặc trời nhiều sương mù là điểm khác biệt cùa Tera180 so với các sản phẩm cùng phân khúc.
Một điểm vượt trội khác về mặt trang bị đó chính là khóa điện điều khiển từ xa giúp các bác tài có thể đóng/mở cửa dễ dàng.
Vô-lăng gật gù thiết kế 4 chấu thuận tiện cho các thao tác xoay trở trong không gian hẹp. Với tính năng trợ lực điện, vô-lăng của Tera180 nhẹ và phản ứng chính xác theo ý muốn của người điều khiển. Hệ thống giải trí có đài radio và cổng kết AUX/USB… tạo cảm giác thoải mái, tiện nghi cho người sử dụng.
THÙNG HÀNG TỐI ƯU
Với chiều dài lên đến 3300mm cho sản phẩm xe tải nhẹ dưới 2 tấn, Tera180 (tải trọng 1.8T) & Tera150 (tải trọng 1.5T) hứa hẹn là giải pháp cho việc chuyên chở hàng hóa không bị giới hạn trên các cung đường từ nông thôn đến thành thị. Thiết kế cho phép hạ các tấm chắn thùng giúp việc bốc, dỡ hay đưa hàng hóa lên xe trở nên dễ dàng. Daehan Motors cũng cung cấp các loại thùng đa dạng theo nhu cầu của khách hàng:
- Thùng lửng: vận chuyển sắt thép, cửa kính, các hàng hóa như nội thất, nguyên vật liệu, chở hoa, rau củ quả…
- Thùng kín: vận chuyển hàng hóa cần sự bảo quản, khô ráo, tránh các tác động của môi trường (hàng tạp hóa, đồ khô, giấy,…)
- Thùng bạt: là loại thùng được ưa chuộng và lựa chọn nhiều nhất vì sự đa dụng, giúp khách hàng vận chuyển đa dạng các loại hàng như tiêu dùng, thực phẩm, rau củ quả…
Ngoài ra, Daehan cũng cung cấp các loại thùng chuyên dụng, đặc biệt khác theo nhu cầu của khách hàng.
ĐỘNG CƠ DIESEL BỀN BỈ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
“Chiến Binh” Tera180 & Tera150 được trang bị khối động cơ diesel với dung tích xy lanh 1.9L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 170 Nm tại 1800 – 2000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Phối hợp nhịp nhàng với động cơ là hộp số sàn MT5 cấp và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, giúp “Chiến binh” hoạt động năng suất & êm ái trong suốt thời gian sử dụng.
VẬN HÀNH LINH HOẠT NHỜ ƯU THẾ TỪ HỆ THỐNG KHUNG GẦM GIẢM XÓC
Được xây dựng để đương đầu với nhiều địa hình và tải nặng, khung gầm (chassis) được Daehan Motorssản xuất theo tiêu chuẩn cao, khung gầm sử dụng loại thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao và được dập khuôn 1 lần duy nhất.
Hệ thống treo trước và sau là loại lá nhíp 2 tầng, kết hợp phuộc giảm chấn giúp xe không chỉ vận hành êm ái, bền bỉ, đem đến khả năng chịu tải cao mà còn hạn chế hư hỏng với chi phí sử dụng, thay thế, bảo dưỡng thấp, giúp các bác tài luôn an tâm trong quá trình sử dụng.
NỘI THẤT
NGOẠI THẤT
VẬN HÀNH
THÙNG XE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Tera150 & Tera180 | ||||
Kích thước | Tổng thể | Chiều dài | mm | 5.030 | |
Chiều rộng | mm | 1.630 | |||
Chiều cao | mm | 1.990 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.180 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.420 | |||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | |||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.8 | ||
Kiểu động cơ | TCI | 4A1-68C43 | |||
Loại động cơ |
| Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 80 x 90 | |||
Tỷ số sức nén |
| 17.5 : 01 | |||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | |||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
Hộp số | Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | ||
Loại hộp số |
| MT78 | |||
Kiểu hộp số |
| Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số |
| Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, | |||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối |
| 4.875 | ||
Hệ thống treo | Trước |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
| Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Trước/ sau |
| Tang trống /Tang trống | |||
Lốp xe | Trước |
| 6.00-13LT 8PR | ||
Sau |
| 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | |||
Lốp xe dự phòng |
| 1 | |||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu |
| Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương | |
Đèn chiếu sáng phía trước |
| Halogen | |||
Cửa sổ |
| Cửa sổ chỉnh điện | |||
| Cửa sổ trời |
| Có | ||
Nội thất | Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Loại vô lăng |
| Vô lăng gật gù | |||
Điều hòa cabin |
| Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |||
Hệ thống giải trí |
| MP3, AM/FM, Bluetooth | |||
Khóa cửa |
| Khóa trung tâm | |||
Chìa khóa |
| Điều khiển từ xa | |||
Lưng ghế |
| Điều chỉnh 2 hướng | |||
Chất liệu ghế ngồi |
| Nỉ cao cấp | |||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước |
| Có | ||
Hệ thống lái |
| Trợ lực điện |