Tera190sl123

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL CHUYÊN GIA VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI

Không phải ngẫu nhiên mà 3 mẫu xe tải nhẹ Tera190SL, Tera245SL & Tera345SL phân khúc tải trọng 1.9T, 2.49T và 3.49T lại liên tục đạt doanh số dẫn đầu trong phân khúc xe tải nhẹ thùng siêu dài 6.3m. Vận hành bền bỉ, công năng linh hoạt, thiết kế hiện đại cùng những ưu đãi hấp dẫn mang lại lợi thế cạnh tranh lớn cho bộ đôi này so với các đối thủ khác cùng phân khúc.

BẢNG GIÁ XE 2023

Mức giá bán dòng xe tải Teraco Tera 100 này chỉ từ 240.000.000 đồng cho xe và thùng ( Đã bao gồm VAT ) là một mức giá hợp lý, dể dàng tiếp cận.

Dưới đây là tham khảo giá xe và giá lăn bánh xe tải Teraco 100 theo từng loại thùng:

Tera100 thùng lửng

Tera100 thùng lửng

Giá xe: 234.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh: Liên hệ có giá tốt

Sẵn xe giao ngay. Gọi hotline giá tốt

Tư vấn Zalo Giá ưu đãi
Tera 100 Thung mui bac

Tera100 thùng mui bạc

Giá xe: 236.500.000 VNĐ

Giá lăn bánh: Liên hệ có giá tốt

Sẵn xe giao ngay. Gọi hotline giá tốt

Tư vấn Zalo Giá ưu đãi
Tera 100 Thung Kin

Tera100 thùng kín

Giá xe: 239.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh: Liên hệ có giá tốt

Sẵn xe giao ngay. Gọi hotline giá tốt

Tư vấn Zalo Giá ưu đãi
Tera 100 Thung Composite (1)

Tera100 thùng composite

Giá xe: 258.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh: Liên hệ có giá tốt

Sẵn xe giao ngay. Gọi hotline giá tốt

Tư vấn Zalo Giá ưu đãi
Tera 100 Thung Canh Doi

Tera100 thùng cánh dơi

Giá xe: 261.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh: Liên hệ có giá tốt

Sẵn xe giao ngay. Gọi hotline giá tốt

Tư vấn Zalo Giá ưu đãi
Tera 100 Thung Ben (1)

Tera100 thùng ben

Giá xe: 286.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh: Liên hệ có giá tốt

Sẵn xe giao ngay. Gọi hotline giá tốt

Tư vấn Zalo Giá ưu đãi

Giá trên chỉ là tham khảo tạm tính, giá xe đã bao gồm VAT. Đặc biệt tại Teraco Phú Yên bạn sẽ được mua xe với giá ưu đãi: GIẢM LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TIỀN MẶT VÀ PHỤ KIỆN,… Liên hệ Hotline hoặc NHẬN BÁO GIÁ để được tư vấn ngay.

NGOẠI THẤT

Thiết kế thời thượng phù hợp xu hướng

Giống nhau về thiết kế, khác biệt tải trọng, hai mẫu xe tải Tera190SL, Tera245SL và Tera345SL sở hữu diện mạo ấn tượng với cabin đầu vuông cứng cáp, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt, kèm cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ thu hút người nhìn

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL
TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

Cụm đèn pha haloge

Cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ. Kích cỡ đèn lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa.

 
Cửa Sổ Chỉnh điện Min

Cửa Sổ Chỉnh điện Min

Trang bị cửa sổ chỉnh điện hiện đại, tăng sự tiện dụng cho bác tài và phụ lái.

 

 

 

 
Den Pha Halogen Tera100

Mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt.

Cụm đèn pha Halogen hiện đại được thiết kế với kích thước lớn, kết hợp với bộ điều chỉnh góc chiếu sáng linh hoạt theo các cấp độ

 

 

NỘI THẤT

TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, MANG ĐẾN TRẢI NGHIỆM MỚI CHO NGƯỜI DÙNG.

Xe tải thùng dài 6.3m Tera190SL, Tera245SL và Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL
TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

Trang bị tiện nghi

Chỉnh chu trong từng thiết kế. Khoang nội thất được mạ crôm cho những vị trí “chủ chốt”: bảng điều khiển trung tâm, họng gió, tay nắm cần số, bệ tì tay cánh cửa.

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

Màn hình cảm ứng 9 inches

Trang bị màn hình cảm ứng đa phương tiện 9inches ở khoang lái phục vụ nhu cầu giải trí trên xe, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn.

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

Tay lái trợ lực điện

Vô lăng xe trợ lực điện, tạo cảm giác lái nhẹ nhàng và chuẩn xác, giúp xe dễ dàng di chuyển một cách an toàn trên mọi cung đường.

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

Chìa khóa thông minh

Trang bị chìa khóa thông minh điều khiển từ xa, giúp người sửa dụng đóng/mở của dễ dàng

 
TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

Không gian khoang lái

Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ.

VẬN HÀNH

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

ĐỘNG CƠ ISUZU

Động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.

 
TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

HỘP SỐ 5 CẤP LC5T28ZB2Q07

Hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07 – 5 tiến 1 lùi ưu việt, giúp xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà.

TERA190SL, TERA245SL &TERA345SL

PHANH KHÍ XẢ HỖ TRỢ PHANH

Trang bị phanh khí xả hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MODEL Tera190SL Tera245SL Tera345SL  
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt)
Tổng thể Chiều dài mm 8.060

8.010

8.000  
Chiều rộng mm 2.140 2.150 2.150  
Chiều cao mm 3.030 3.080 3.080  
Chiều dài cơ sở mm 4.500  
Vệt bánh xe Trước mm 1.660  
Sau mm 1.590  

Khoảng sáng gầm xe

mm 200 200 200  

Trọng lượng bản thân 

kg

3.000 3.565 3.615  

Trọng lượng toàn bộ

kg

4.995 6.250 7.300  

Bán kính quay vòng tối thiểu

m 9,5  
Động cơ

Kiểu động cơ

 

ISUZU – JE493ZLQ5

 

Loại động cơ

 

Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, turbo

 

Dung tích xy-lanh

cc

2.771

 

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 

5

 

Đường kính & hành trình pít tông

mm x mm

93 x 102

 

Công suất cực đại

PS/rpm

116 / 3.200

 

Mô-men xoắn cực đại

N.m/ rpm

285 / 2.000

 

Loại nhiên liệu

 

Diesel

 

Dung lượng thùng nhiên liệu

lít

120  

Tốc độ tối đa

km/h

93

88

79  
Hộp số

Kiểu hộp số

Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.

 
Tỷ số truyền hộp số

ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 

 
Tỷ số truyền cuối 6.142  
Khung gầm Hệ thống treo Trước 

Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

 
Sau

Phụ thuộc, nhíp lá (nhíp chính 09, nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực

 
Hệ thống phanh Phanh chính

Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

 
Lốp xe Trước/Sau

Tang trống

 
Phanh phụ

Phanh khí xả

 
Trước   7.00-16  
Sau  7.00-16  
Lốp dự phòng 1  
Trang bị Ngoại thất Lưới tản nhiệt

Mạ Chrome

Đèn chiếu sáng phía trước Halogen  
Đèn sương mù phía trước

Trang bị theo xe

Cản hông và cản sau

Chắn bùn

Trước và sau

 
Nội thất Loại vô lăng

Vô lăng gật gù

 
Cửa số

Cửa sổ chỉnh điện

 
Khóa cửa

Khóa trung tâm

 
Chất liệu ghế ngồi

Nỉ cao cấp

 
Số chỗ ngồi

3

 
Điều hoà ca-bin

Trang bị theo xe

 
Dây an toàn

Ghế tài và ghế phụ lái

 
Màn hình Cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi  

 

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ NHẬN ƯU ĐÃI KHỦNG